have one's moments Thành ngữ, tục ngữ
have one's moments
have one's moments
Also, have its moments. Experience or undergo brief periods of distinction. For example, It wasn't an outstanding performance, but it had its moments, or “Even a mailman has his moments” (Saturday Evening Post, April 9, 1927). [Early 1900s] có những khoảnh khắc / (của một người)
Để có những trường hợp cụ thể, trong đó cái nào tốt hơn hoặc có thể được xem là có nhiều giá trị hơn, đặc biệt khi bất phải lúc nào cũng vậy. Bộ phim có những khoảnh khắc của nó, nhưng nhìn chung thì nó khá nhàm chán. Bạn và tui đã có những khoảnh khắc của chúng tui khi chúng tui ở bên nhau, nhưng chúng tui luôn kết thúc cuộc chiến. Chúng tui không có ý định như vậy. A: "Tôi thực sự bất thể chịu đựng được John." B: "Ồ, thôi nào, anh ấy có những khoảnh khắc của mình.". Xem thêm: có, khoảnh khắc có khoảnh khắc của mỗi người
Ngoài ra, hãy có khoảnh khắc của nó. Trải nghiệm hoặc trải qua những khoảng thời (gian) gian ngắn của sự khác biệt. Ví dụ, Đó bất phải là một màn trình diễn xuất sắc, nhưng nó có những khoảnh khắc của nó, hoặc "Ngay cả một người đưa thư cũng có những khoảnh khắc của anh ấy" (Saturday Evening Post, ngày 9 tháng 4 năm 1927). [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: có, thời (gian) điểm. Xem thêm:
An have one's moments idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with have one's moments, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ have one's moments